Từ điển Thiều Chửu
蒙 - mông
① Tối. Chỗ mặt trời lặn gọi là đại mông 大蒙. ||② Ngu dốt, tối tăm không biết gì gọi là mông muội 蒙昧. ||③ Trẻ con. Như huấn mông 訓蒙 dạy trẻ con học. ||④ Bị, che lấp. Như mông nạn 蒙難 bị nạn, mông trần 蒙塵 bị long đong, mông đầu 蒙頭 che, trùm đầu. ||⑤ Chịu. Như mông ân 蒙恩 chịu ơn. ||⑥ Mình tự nói nhún mình là mông, nói mình là kẻ ngu dốt. ||⑦ Mông Cổ 蒙古 giống Mông.

Từ điển Trần Văn Chánh
蒙 - mông
① Che, trùm, bịt, phủ: 蒙頭 Trùm đầu; 蒙住眼 Bịt mắt lại; 蒙上一層灰塵 Phủ lên một lớp bụi; ② Bị, chịu, được: 蒙難 Bị nạn; 承蒙熱情的招待 Được sự tiếp đãi niềm nở; ③ Mông muội, tối tăm: 啟蒙 Vỡ lòng; ④ Trẻ con: 訓蒙 Dạy trẻ con; ⑤ [Méng] (Họ) Mông. Xem 矇 [meng], 蒙 [Mâng].

Từ điển Trần Văn Chánh
蒙 - mông
Dân tộc Mông Cổ Xem 矇 [meng], [méng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蒙 - bàng
Lớn lao, dầy dặn — Một âm khác là Mông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蒙 - mông
Tên một quẻ trong kinh Dịch dưới quẻ Khảm, trên quẻ Cấn — Xúc phạm đến — nhận lĩnh — Liều lĩnh — Tiếng tự xưng khiêm nhường.


啟蒙 - khải mông || 冥蒙 - minh mông || 蒙恩 - mông ân || 蒙古 - mông cổ || 蒙養 - mông dưỡng || 蒙籠 - mông lung || 蒙蒙 - mông mông || 蒙蔽 - mông tế || 蒙塵 - mông trần || 蒙稚 - mông trĩ ||